🔍
Search:
ỦY BAN
🌟
ỦY BAN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phụ tố
-
1
‘행정 기관’의 뜻을 더하는 접미사.
1
SỞ, ỦY BAN:
Hậu tố thêm nghĩa "cơ quan hành chính".
-
Phụ tố
-
1
‘위원회’의 뜻을 더하는 접미사.
1
ỦY, ỦY BAN:
Hậu tố thêm nghĩa 'ủy ban'.
-
Danh từ
-
1
‘동 주민 센터’를 전에 이르던 말.
1
ỦY BAN PHƯỜNG:
Từ trước đây chỉ ‘동 주민 센터’ (ủy ban phường).
-
None
-
1
행정 구역 단위인 동의 행정 업무를 맡아보는 기관.
1
ỦY BAN PHƯỜNG:
Cơ quan đảm trách nghiệp vụ hành chính của phường, đơn vị khu vực hành chính.
-
☆☆
Danh từ
-
1
일반 행정과는 달리 어느 정도 독립된 분야에서 어떤 일의 처리를 맡아 의논하는 기관.
1
HỘI ĐỒNG, ỦY BAN:
Cơ quan được giao nhiệm vụ nghị luận và giải quyết về công việc nào đó ở lĩnh vực độc lập nhất định, khác với cơ quan hành chính thông thường.
-
☆
Danh từ
-
1
구의 행정 사무를 맡아보는 기관.
1
GU-CHEONG, ỦY BAN QUẬN:
Cơ quan nhà nước phụ trách công tác hành chính của một quận.
-
Danh từ
-
1
이사들로 구성되어 회사의 업무 집행에 관한 의사를 결정하는 기관.
1
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ:
Cơ quan được cấu thành bởi các giám đốc, ra quyết định liên quan đến việc thực hiện nghiệp vụ của công ty.
-
2
국제기구에서, 이사국의 대표들로 구성되는 기관.
2
HỘI ĐỒNG, ỦY BAN:
Cơ quan được cấu thành bởi đại diện của các quốc gia điều hành, ở tổ chức quốc tế.
-
Danh từ
-
1
군의 행정을 맡아보는 기관. 또는 그 기관이 있는 건물.
1
ỦY BAN QUẬN, TÒA NHÀ HÀNH CHÍNH QUẬN:
Cơ quan phụ trách hành chính của quận. Hay tòa nhà có cơ quan đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
시의 행정 사무를 맡아보는 기관.
1
THỊ CHÍNH, ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ:
Cơ quan đảm nhận việc sự vụ hành chính của thành phố.
-
Danh từ
-
1
한 도의 행정 업무를 담당하는 기관. 또는 그 기관이 있는 건물.
1
ỦY BAN TỈNH, TRỤ SỞ ỦY BAN TỈNH, TÒA THỊ CHÍNH:
Cơ quan phụ trách công việc hành chính của một tỉnh, hoặc tòa nhà nơi có cơ quan ấy.
🌟
ỦY BAN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phụ tố
-
1.
‘위원회’의 뜻을 더하는 접미사.
1.
ỦY, ỦY BAN:
Hậu tố thêm nghĩa 'ủy ban'.
-
Danh từ
-
1.
구청, 경찰청 등과 같이 ‘-청’자가 붙은 기관에서 가장 지위가 높은 사람.
1.
QUẬN TRƯỞNG, GIÁM ĐỐC SỞ:
Người có địa vị cao nhất trong cơ quan có gắn chữ "Cheong" như ủy ban nhân dân quận, sở cảnh sát…
-
Danh từ
-
1.
‘동 주민 센터’를 전에 이르던 말.
1.
ỦY BAN PHƯỜNG:
Từ trước đây chỉ ‘동 주민 센터’ (ủy ban phường).